Thống kê truy cập

Tổng truy cập:
Trong tháng:
Trong tuần:
Trong ngày:
Trực tuyến:

Chúng tôi trên Facebook

BÌNH TÍCH KHÍ THÉP

BÌNH TÍCH KHÍ THÉP

Bình được làm bằng tấm thép nguyên khối 100%.
Bên ngoài được sử dụng một lớp sơn tĩnh điện chống han gỉ.

Giá công ty: Liên hệ
Chi tiết

MỤC LỤC

1.Đặc điểm bình tích khí thép

2. Thiết kế bình tích khí thép

3. Thông số kỹ thuật bình tích khí thép

4. Phân loại bình tích khí thép

4.1 Bình tích khí thép đứng

4.2 Bình tích khí thép nằm ngang

5. NHỮNG ƯU ĐÃI HẤP DẪN TẠI ASIAN KHI MUA BỘ BÌNH CHỨA KHÍ:

5.1. CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH

5.2. CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG

5.3. CAM KẾT CỦA ĐỘI NGŨ ASIAN

HÀNG LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO - HỖ TRỢ KỸ THUẬT 24/7 - 0908076422

Hiện nay trên thị trường bình tích khí thép được nhiều đơn vị sản xuất lựa chọn sử dụng để tích trữ khí nén. Bình có giá rẻ với nhiều kiểu dáng, đáp ứng được yêu cầu trong sản xuất công nghiệp.

1.Đặc điểm bình tích khí thép

  • Bình được làm bằng tấm thép nguyên khối 100%.

  • Bên ngoài được sử dụng một lớp sơn tĩnh điện chống han gỉ.

  • Độ dày thành bình từ 5mm trở lên .

  • Mối hàn chất lượng cao đảm bảo không rạn nứt trong suốt quá trình sử dụng.

  • Bình được thiết kế nhiều kiểu dáng như: dáng trụ đứng, trụ nằm ngang, …

2. Thiết kế bình tích khí thép

Bình tích khí thép gồm 2 bộ phận chính là vỏ bình và ruột bình:

  • Vỏ bình: được thiết kế bằng chất liệu kim loại thép, có độ cứng cao, độ bền cơ học tốt.

  • Ruột bình ( lõi bình ): Gồm một lớp cao su dày dặn kết hợp với một lớp khí nitơ có áp suất nhất định.

Ngoài ra bình tích áp gồm các bộ phận sau:

  • Phần kết nối

  • Đồng hồ đo áp suất

  • Rơ le áp suất

  • Các đầu nối

  • Van an toàn

  • Van xả đáy

 

3. Thông số kỹ thuật bình tích khí thép

Thông số kỹ thuật bình tích thép đứng 
Dung tích ( Lít)   Áp dụng máy nén khí ( KW)  A B C D E F G H J K Bu lông neo
100 5.5 408.4 361 440 1268 1000 550 6 528 19 RC 1/2 80 M16 x L250
200 11 611 510 650 1266 945 645 9 751 19 Rc 3/4 110 M16 x L250
400 22 611 510 650 1986 1340 740 9 812 19 Rc 1 1/4 110 M16 x L250
500 37 611 510 650 2286 1340 740 9 812 19 Rc 1 1/4 110 M16 x L 300 
700 55 964 824 1080 1557 1100 750 12 1215 19 Rc 1 1/2 180 M16 x L 300 
1000 75 964 824 1080 2167 1550 750 12 1215 19 Rc 1 1/2 180 M16 x L 300 
1500 125 964 824 1080 2777 1650 750 12 1240 19 Rc 2 180 M16 x L 500
2000 150 1218 1019 1300 2558 1700 850 16 1495 27 Rc 2 260 M24 x L500
3000 220 1218 1019 1300 3288 1700 850 16 1495 27 Rc 2 260 M24 x L500

4. Phân loại bình tích khí thép

4.1 Bình tích khí thép đứng

 

 

Đặc điểm kỹ thuật bình tích thép loại đứng:

Thông số  Tiêu chuẩn  
Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo TCVN 6153 6156: 1996  
TCVN 8366:2010 ; 6008:2010  
Tiêu chuẩn thử nghiệm TCVN 6154: 1996  
Đặc điểm cấu tạo Thân trụ, hai đáy cong dạng elíp, đặt đứng hoặc nằm.  
Vật liệu Thép tấm SS400/ CT3 / Inox 304 ( hoặc vật liệu khác theo yêu cầu).  
Áp suất thiết kế 10 kg/cm2, (hoặc mức áp suất khác theo yêu cầu).  
Áp suất làm việc 08 kg/cm2, (hoặc mức áp suất khác theo yêu cầu).  
Môi chất Không khí nén hoặc nước.  
Đặc tính Không độc.  
Nhiệt độ tối đa 100 oC.  
Chi tiết bắt chặt trên thân bình Ống thép hàn dính trên thân.  
Ống khí vào Số lượng 1, ( hoặc nhiều hơn theo yêu cầu).  
Ống khí ra Số lượng 1, ( hoặc nhiều hơn theo yêu cầu).  
Ống van an toàn Số lượng 1.  
Ống xả đáy Số lượng 1.  
Ống áp kế Số lượng 1.  
Ống người chui Số lượng 1.  
Công nghệ hàn: Hàn hồ quang chìm SAW.  

4.2 Bình tích khí thép nằm ngang

 

 

Đặc điểm kỹ thuật bình tích khí thép nằm ngang:

THÔNG SỐ MÔ TẢ
Thể tích bình 100L đến 10000L (thiết kế theo yêu cầu của khách hàng)
Áp suất làm việc 10 bar, 13 bar, 16 bar, 25 bar, 40 bar
Áp suất kiểm định  = 1.5 * Áp suất làm việc
Nhiệt độ làm việc tối đa 100 độ C
Cấu tạo bình Thân dạng trụ, hai đáy kiểm chỏm cầu
Kiểu bình Nằm ngang
Vật liệu chế tạo Thép SS400, Inox 304
Tiêu chuẩn chất lượng TCVN 8366:2010
Công nghệ hàn Hàn hồ quang
Công nghệ sơn Sơn phun Epoxy 02 lớp chống gỉ và sơn màu
Kết nối ống  Ren hoặc bích (Theo yêu cầu)

 

5. NHỮNG ƯU ĐÃI HẤP DẪN TẠI ASIAN KHI MUA BỘ BÌNH CHỨA KHÍ:

5.1. CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH

  • Bảo hành 1 NĂM: Chúng tôi cam kết hỗ trợ và tư vấn trực tuyến cho khách hàng trong suốt thời gian bảo hành.

  • Kỹ thuật kiểm tra, khảo sát "HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ"

  • Hàng luôn sẵn có đầy đủ linh kiện thay thế.

  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7 để giải quyết mọi vấn đề liên quan đến sản phẩm.

  • Cam kết sửa chữa sau khi hết hạn bảo hành.

  • Hỗ trợ kiểm tra " MIỄN PHÍ" 2 tháng 1 lần 

  • Giá CẠNH TRANH " ƯU ĐÃI" đến quý khách hàng

5.2. CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG

  • Giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.

  • Sản phẩm luôn có sẵn với số lượng lớn tại kho của công ty ASIAN.

5.3. CAM KẾT CỦA ĐỘI NGŨ ASIAN

  • Tối đa hóa lợi ích của khách hàng bằng cách cung cấp sản phẩm và dịch vụ tốt nhất.

  • Cung cấp giải pháp tối ưu cho nhà máy của Quý Khách và tăng chất lượng sản phẩm.

  • Cam kết đem lại sự tin tưởng và hài lòng về chất lượng sản phẩm và dịch vụ.

Liên hệ với chúng tôi ngay để nhận giá BÌNH CHỨA KHÍ FUSHENG và tư vấn về giải pháp lọc tách dầu máy nén khí chính hãng, hiệu suất cao và tiết kiệm chi phí nhất.

 

NẾU CÓ THẮC MẮC GÌ CẦN HỖ TRỢ ĐỪNG NGẦN NGẠI - HÃY LIÊN HỆ CHÚNG TÔI.

CHÚNG TÔI - ĐỘI NGŨ ASIAN MONG ĐEM LẠI SỰ HÀI LÒNG ĐẾN CHO QUÝ KHÁCH.

 

CÔNG TY THIẾT BỊ KỸ THUẬT ASIAN

Địa chỉ: T3-T4 Đường 11, Phường Linh Xuân, TP.Thủ Đức , Hồ Chí Minh

Điện thoại:02836209697 - 0908076422

Email: contact@asianvn.com

BÌNH TÍCH ÁP COMPKOREA
BÌNH TÍCH ÁP COMPKOREA
BÌNH TÍCH ÁP KYUNGWON HAV SERIES AIR TANK
BÌNH TÍCH ÁP KYUNGWON HAV SERIES AIR TANK
BÌNH TÍCH KHÍ KAESER
BÌNH TÍCH KHÍ KAESER
BÌNH TÍCH KHÍ KYUNGWON
BÌNH TÍCH KHÍ KYUNGWON
BÌNH TÍCH ÁP HANSHIN
BÌNH TÍCH ÁP HANSHIN
BÌNH TÍCH KHÍ INOX 304
BÌNH TÍCH KHÍ INOX 304
BÌNH TÍCH KHÍ FUSHENG
BÌNH TÍCH KHÍ FUSHENG
Hotline
....
KINH DOANH
Mr. Hoàng : 0908 043 406  
KỸ THUẬT
Mr. Hoàng : 0908 043 406