BÌNH TÍCH KHÍ THÉP
Bình được làm bằng tấm thép nguyên khối 100%.
Bên ngoài được sử dụng một lớp sơn tĩnh điện chống han gỉ.
MỤC LỤC 1.Đặc điểm bình tích khí thép 2. Thiết kế bình tích khí thép 3. Thông số kỹ thuật bình tích khí thép 4. Phân loại bình tích khí thép 4.1 Bình tích khí thép đứng4.2 Bình tích khí thép nằm ngang5. NHỮNG ƯU ĐÃI HẤP DẪN TẠI ASIAN KHI MUA BỘ BÌNH CHỨA KHÍ: 5.1. CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH 5.2. CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG 5.3. CAM KẾT CỦA ĐỘI NGŨ ASIAN HÀNG LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO - HỖ TRỢ KỸ THUẬT 24/7 - 0908076422 |
Hiện nay trên thị trường bình tích khí thép được nhiều đơn vị sản xuất lựa chọn sử dụng để tích trữ khí nén. Bình có giá rẻ với nhiều kiểu dáng, đáp ứng được yêu cầu trong sản xuất công nghiệp.
1.Đặc điểm bình tích khí thép
Bình được làm bằng tấm thép nguyên khối 100%.
Bên ngoài được sử dụng một lớp sơn tĩnh điện chống han gỉ.
Độ dày thành bình từ 5mm trở lên .
Mối hàn chất lượng cao đảm bảo không rạn nứt trong suốt quá trình sử dụng.
Bình được thiết kế nhiều kiểu dáng như: dáng trụ đứng, trụ nằm ngang, …
2. Thiết kế bình tích khí thép
Bình tích khí thép gồm 2 bộ phận chính là vỏ bình và ruột bình:
Vỏ bình: được thiết kế bằng chất liệu kim loại thép, có độ cứng cao, độ bền cơ học tốt.
Ruột bình ( lõi bình ): Gồm một lớp cao su dày dặn kết hợp với một lớp khí nitơ có áp suất nhất định.
Ngoài ra bình tích áp gồm các bộ phận sau:
Phần kết nối
Đồng hồ đo áp suất
Rơ le áp suất
Các đầu nối
Van an toàn
Van xả đáy
3. Thông số kỹ thuật bình tích khí thép
Thông số kỹ thuật bình tích thép đứng | |||||||||||||
Dung tích ( Lít) | Áp dụng máy nén khí ( KW) | A | B | C | D | E | F | G | H | J | K | L | Bu lông neo |
100 | 5.5 | 408.4 | 361 | 440 | 1268 | 1000 | 550 | 6 | 528 | 19 | RC 1/2 | 80 | M16 x L250 |
200 | 11 | 611 | 510 | 650 | 1266 | 945 | 645 | 9 | 751 | 19 | Rc 3/4 | 110 | M16 x L250 |
400 | 22 | 611 | 510 | 650 | 1986 | 1340 | 740 | 9 | 812 | 19 | Rc 1 1/4 | 110 | M16 x L250 |
500 | 37 | 611 | 510 | 650 | 2286 | 1340 | 740 | 9 | 812 | 19 | Rc 1 1/4 | 110 | M16 x L 300 |
700 | 55 | 964 | 824 | 1080 | 1557 | 1100 | 750 | 12 | 1215 | 19 | Rc 1 1/2 | 180 | M16 x L 300 |
1000 | 75 | 964 | 824 | 1080 | 2167 | 1550 | 750 | 12 | 1215 | 19 | Rc 1 1/2 | 180 | M16 x L 300 |
1500 | 125 | 964 | 824 | 1080 | 2777 | 1650 | 750 | 12 | 1240 | 19 | Rc 2 | 180 | M16 x L 500 |
2000 | 150 | 1218 | 1019 | 1300 | 2558 | 1700 | 850 | 16 | 1495 | 27 | Rc 2 | 260 | M24 x L500 |
3000 | 220 | 1218 | 1019 | 1300 | 3288 | 1700 | 850 | 16 | 1495 | 27 | Rc 2 | 260 | M24 x L500 |
4. Phân loại bình tích khí thép
4.1 Bình tích khí thép đứng
Đặc điểm kỹ thuật bình tích thép loại đứng:
Thông số | Tiêu chuẩn | |
Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo | TCVN 6153 6156: 1996 | |
TCVN 8366:2010 ; 6008:2010 | ||
Tiêu chuẩn thử nghiệm | TCVN 6154: 1996 | |
Đặc điểm cấu tạo | Thân trụ, hai đáy cong dạng elíp, đặt đứng hoặc nằm. | |
Vật liệu | Thép tấm SS400/ CT3 / Inox 304 ( hoặc vật liệu khác theo yêu cầu). | |
Áp suất thiết kế | 10 kg/cm2, (hoặc mức áp suất khác theo yêu cầu). | |
Áp suất làm việc | 08 kg/cm2, (hoặc mức áp suất khác theo yêu cầu). | |
Môi chất | Không khí nén hoặc nước. | |
Đặc tính | Không độc. | |
Nhiệt độ tối đa | 100 oC. | |
Chi tiết bắt chặt trên thân bình | Ống thép hàn dính trên thân. | |
Ống khí vào | Số lượng 1, ( hoặc nhiều hơn theo yêu cầu). | |
Ống khí ra | Số lượng 1, ( hoặc nhiều hơn theo yêu cầu). | |
Ống van an toàn | Số lượng 1. | |
Ống xả đáy | Số lượng 1. | |
Ống áp kế | Số lượng 1. | |
Ống người chui | Số lượng 1. | |
Công nghệ hàn: | Hàn hồ quang chìm SAW. |
4.2 Bình tích khí thép nằm ngang
Đặc điểm kỹ thuật bình tích khí thép nằm ngang:
THÔNG SỐ | MÔ TẢ |
Thể tích bình | 100L đến 10000L (thiết kế theo yêu cầu của khách hàng) |
Áp suất làm việc | 10 bar, 13 bar, 16 bar, 25 bar, 40 bar |
Áp suất kiểm định | = 1.5 * Áp suất làm việc |
Nhiệt độ làm việc tối đa | 100 độ C |
Cấu tạo bình | Thân dạng trụ, hai đáy kiểm chỏm cầu |
Kiểu bình | Nằm ngang |
Vật liệu chế tạo | Thép SS400, Inox 304 |
Tiêu chuẩn chất lượng | TCVN 8366:2010 |
Công nghệ hàn | Hàn hồ quang |
Công nghệ sơn | Sơn phun Epoxy 02 lớp chống gỉ và sơn màu |
Kết nối ống | Ren hoặc bích (Theo yêu cầu) |
5. NHỮNG ƯU ĐÃI HẤP DẪN TẠI ASIAN KHI MUA BỘ BÌNH CHỨA KHÍ:
5.1. CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
Bảo hành 1 NĂM: Chúng tôi cam kết hỗ trợ và tư vấn trực tuyến cho khách hàng trong suốt thời gian bảo hành.
Kỹ thuật kiểm tra, khảo sát "HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ"
Hàng luôn sẵn có đầy đủ linh kiện thay thế.
Hỗ trợ kỹ thuật 24/7 để giải quyết mọi vấn đề liên quan đến sản phẩm.
Cam kết sửa chữa sau khi hết hạn bảo hành.
Hỗ trợ kiểm tra " MIỄN PHÍ" 2 tháng 1 lần
Giá CẠNH TRANH " ƯU ĐÃI" đến quý khách hàng
5.2. CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG
Giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
Sản phẩm luôn có sẵn với số lượng lớn tại kho của công ty ASIAN.
5.3. CAM KẾT CỦA ĐỘI NGŨ ASIAN
Tối đa hóa lợi ích của khách hàng bằng cách cung cấp sản phẩm và dịch vụ tốt nhất.
Cung cấp giải pháp tối ưu cho nhà máy của Quý Khách và tăng chất lượng sản phẩm.
Cam kết đem lại sự tin tưởng và hài lòng về chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
Liên hệ với chúng tôi ngay để nhận giá BÌNH CHỨA KHÍ FUSHENG và tư vấn về giải pháp lọc tách dầu máy nén khí chính hãng, hiệu suất cao và tiết kiệm chi phí nhất.
NẾU CÓ THẮC MẮC GÌ CẦN HỖ TRỢ ĐỪNG NGẦN NGẠI - HÃY LIÊN HỆ CHÚNG TÔI.
CHÚNG TÔI - ĐỘI NGŨ ASIAN MONG ĐEM LẠI SỰ HÀI LÒNG ĐẾN CHO QUÝ KHÁCH.
CÔNG TY THIẾT BỊ KỸ THUẬT ASIAN
Địa chỉ: T3-T4 Đường 11, Phường Linh Xuân, TP.Thủ Đức , Hồ Chí Minh
Điện thoại:02836209697 - 0908076422
Email: contact@asianvn.com